Characters remaining: 500/500
Translation

rạng rỡ

Academic
Friendly

Từ "rạng rỡ" trong tiếng Việt có nghĩasáng sủa, tươi sáng, thể hiện sự vui vẻ, hạnh phúc hoặc thành công. Từ này thường được dùng để miêu tả những điều tích cực, nổi bật thu hút sự chú ý.

1. Định nghĩa
  • Rạng rỡ: Từ này có thể dùng để chỉ ánh sáng, sự tươi tắn trên khuôn mặt hoặc thành tích nổi bật của một người. Khi ai đó một nụ cười rạng rỡ, điều đó có nghĩahọ đang rất vui vẻ hạnh phúc.
2. dụ sử dụng
  • Sử dụng cơ bản:

    • " ấy một nụ cười rạng rỡ." ( ấy cười rất tươi đẹp.)
    • "Buổi sáng hôm nay rạng rỡ ánh nắng." (Ánh nắng buổi sáng rất sáng sủa đẹp.)
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Thành công của anh ấy trong cuộc thi đã làm cho tên tuổi của anh rạng rỡ ra ngoài." (Thành công này đã đem lại danh tiếng lớn cho anh.)
    • "Mỗi lần gặp lại bạn, tôi đều thấy bạn rạng rỡ hơn." (Bạn ngày càng tươi tắn hạnh phúc hơn.)
3. Các biến thể từ liên quan
  • Rạng: Có nghĩachiếu sáng, tỏa ra ánh sáng.
  • Rỡ: Thường được sử dụng để chỉ sự đẹp, sự lôi cuốn.
4. Từ đồng nghĩa
  • Tươi sáng: Cũng có nghĩasáng sủa, vui vẻ.
  • Rực rỡ: Thể hiện sự nổi bật, lôi cuốn hơn nữa, có thể dùng để mô tả màu sắc hoặc ánh sáng.
5. Lưu ý phân biệt
  • Trong khi "rạng rỡ" thường chỉ về con người hoặc tâm trạng, "rực rỡ" có thể dùng cho cảnh vật, sự kiện, hoặc thành tích.
  • "Tươi sáng" thường dùng để mô tả ánh sáng hoặc màu sắc, trong khi "rạng rỡ" thường kết hợp với cảm xúc của con người.
6. Từ gần giống
  • Sáng ngời: Cũng thể hiện sự tỏa sáng, nhưng thường dùng để chỉ sự nổi bật về trí tuệ hoặc năng lực.
  • Hạnh phúc: Mặc dù không đồng nghĩa hoàn toàn, nhưng "hạnh phúc" thường đi cùng với "rạng rỡ" khi miêu tả một người đang vui vẻ.
Kết luận

Từ "rạng rỡ" một từ miêu tả sự vui vẻ, thành công vẻ đẹp, thường được dùng để thể hiện những điều tích cực trong cuộc sống của con người.

  1. tt Hết sức vẻ vang: Làm cho tên tuổi sự nghiệp của Nguyễn Trãi rạng rỡ ra ngoài (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "rạng rỡ"